KINH TỤNG PĀḶI-VIỆT
NỘI DUNG
Lời Thưa 7
I- XƯNG TÁNTAM BẢO (Thời Khóa Hằng Ngày) 9
DEVĀRADHANĀ – THỈNH CHƯ THIÊN 10
RATANATTAYAPŪJĀ – NIỆM HƯƠNG 11
NAMASSAKAKĀRA – LỄ PHẬT 12
BUDDHA-VANDANĀ – LỄ BÁI PHẬT BẢO 12
DHAMMA-VANDANĀ – LỄ BÁIPHÁP BẢO 14
SAṄGHA-VANDANĀ – LỄ BÁITĂNG BẢO 16
TIVIDHA CETIYA VANDANAGĀTHĀ – LỄ XÁ-LỢI, BẢO THÁP, CÂY BỒ-ĐỀ 18
PUPPHAPŪJĀ-GĀTHĀ – KỆ DÂNG HOA 18
METTĀPHARANAṂ – TỪ BI NGUYỆN 19
KỆ SÁM NGUYỆN 20
DEVĀNUMODANĀ – HỒI HƯỚNGCHƯ THIÊN 24
PHỤC NGUYỆN 25
II- KINH GIA NIỆM AN LÀNH 26
KARAṆĪYA METTĀ SUTTĀ – TỪ BI KINH 27
BUDDHA-JAYAMAṄGALA GĀTHĀ – PHẬT LỰCTHẮNG HẠNH KỆ 30
MAṄGALASUTTĀRAMBHO – BỐ CÁO HẠNH PHÚC KINH 34
MAṆGALA SUTTĀ – HẠNH PHÚC KINH (Chính Kinh) 37
KINH CẦU AN LÀNH CHO BỆNH NHÂN – (Girimānanda Suttā) 42
RATANA-SUTT’ĀRAMBHO (Duyên Khởi) 52
BỐ CÁO KINH TAM BẢO 52
RATANA SUTTA – KINH TAM BẢO (Chính Kinh) 53
Những Bài KệVô ÚyHộ Trì 63
JAYA-PARITTA-GĀTHĀ – KỆ HỘ TRÌTỐI THẮNG 63
ABHAYA-PARITTA-SUTTA – VÔ UÝ KỆ HỘ TRÌ 65
ĀṬĀNĀṬIYA-PARITTA-GĀTHĀ – KỆ HỘ TRÌ ĀṬĀNAṬIYA 67
RATANA-GĀTHĀ – KỆ CHÂU BÁU 68
KỆ HỒI HƯỚNG 70
III- MỘT SỐ BÀI KỆ ĐỘNG TÂM (Cầu Siêu) 71
KHUYẾN TU 79
IV- KINH TRÌ TỤNG 81
TIDASA PĀRAMĪ – BA MƯƠI PHÁP BA-LA-MẬT 82
PAṬICCA SAMMUPPĀDA – THẬP NHỊ DUYÊN KHỞI 85
DHAMMACAKKAPPAVATTANA-SUTTAṂ UYYOJANA GĀTHĀKINH CHUYỂN PHÁP LUÂN (Kệ Khai Kinh) 87
DHAMMACAKKAPPAVATTANA-SUTTAṂ – KINH CHUYỂN PHÁP LUÂN (Chính Kinh) 88
ANATTALAKKHAṆASUTTAṂ UYYOJANA GĀTHĀ – KINH VÔ NGÃ TƯỚNG (Kệ Khai Kinh) 102
ANATTALAKKHAṆASUTTAṂ (Chính Kinh) 103
V- XIN QUY GIỚI, TÁC BẠCH ĐẶT BÁT, TRAI TĂNG 112
KỆ QUY Y TAM BẢO 113
PHÉP THỌ TRÌTAM QUY VÀ NGŨ GIỚI 114
NIỆM TƯỞNG VÀ TRI ÂNUY ĐỨCTAM BẢO 116
XIN BÁT QUAN TRAI GIỚI (UPOSATHA-SĪLA) 118
PHẦN TÁC BẠCHTRAI TĂNG, ĐẶT BÁT 122
1. Thỉnh trai Tăng hoặc đặt bát cầu an thông thường. 122
2. Thỉnh trai Tăng hoặc đặt bát cầu anđặc biệt. 122
3. Thỉnh trai Tăng hoặc đặt bát cầu siêu thông thường. 123
4- Thỉnh trai Tăng hoặc đặt bát cầu siêu đặc biệt. 124
5. Thỉnh trai Tăng hoặc đặt bát cầu an, cầu siêu thông thường. 124
6. Thỉnh trai Tăng hoặc đặt bát cầu an, cầu siêu đặc biệt. 125
PUÑÑĀPAṬIDĀNA – HỒI HƯỚNG CÔNG ĐỨC 126
ÑĀTIPAṬIDĀNA – HỒI HƯỚNGQUYẾN THUỘC 127
PATTHANĀ – PHỤC NGUYỆN 127
VI- KỆ XƯNG TÁN (Các kỳ Đại Lễ, tiểu sử Phật, báo ânCha Mẹ, thỉnh Pháp sư, chiêm bái Xá-lợi) 128
KỆ XƯNG TÁNĐẠI LỄ RẰM THÁNG GIÊNG 129
KỆ XƯNG TÁNĐẠI LỄ TAM HỢP 131
KỆ TIỂU SỬ PHẬT 135
SÁM PHỤ MẪU KỆ 148
KỆ NIỆM ÂN VÀ BÁO HIẾUHIỀN MẪU 150
KỆ THỈNH PHÁP SƯ 154
THỈNH PHÁP SƯ (Tóm Tắt) 159
KỆ CHIÊM BÁI XÁ-LỢI 161
VII- PHỤ LỤC 164
MƯỜI ĐIỀU PHẢN TỈNH CỦA BẬC XUẤT GIA
(Pabbajita – Abhiññapaccavekkhana) 165
MƯỜI PHÁP LÀM NƠI NƯƠNG TỰA
(Dasa-nāthakaraṇadhamma) 166
MAṄGALA-CAKKAVĀḶA – KỆ ĐIỀM LÀNHVŨ TRỤ 167
ĐOẠN CUỐI CỦA BÀI KỆ TIROKUḌḌA-KAṆḌA-GĀTHĀ 168
HỒI HƯỚNG PHƯỚC BÁU ĐẾN NGẠ QUỶ 169
MƯỜI HAI HƯ 170
MƯỜI HAI VUI 170
LỜI THƯA
I- Xưng tánTam Bảo (Dành cho hai thời công phu sớm tối).
II- Kinh gia niệm An Lành, kệ Hộ Trì (Cầu an).
III- Kệ Động Tâm: Niệm Thân, quán tưởng Sự Chết và Tam Tướng (Cầu siêu).
IV- Những bài kinh quan trọng.
V- Cách thức thọ trìTam Quy, Ngũ Giới, Bát Giới và một số tác bạchcúng dường hoa, trai Tăng, đặt bát…
VI- Kệ Đại Lễ, Tiểu sử Phật, Báo ânPhụ Mẫu, Thỉnh Pháp Sư, Chiêm bái Xá-lợi…
VII- Phụ Lục.
Mai Trúc Am, tháng 6/2014
Minh Đức Triều Tâm Ảnh
(Tỳ-khưu Giới Đức)
Lưu ý: Đọc với phông chữVU Times(Viet-Pali Unicode)